Bước tới nội dung

cao ngất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa cao +‎ ngất.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ ŋət˧˥kaːw˧˥ ŋə̰k˩˧kaːw˧˧ ŋək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ŋət˩˩kaːw˧˥˧ ŋə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

cao ngất

  1. Rất cao, quá tầm mắt.
    Toà nhà cao ngất.

Tham khảo

[sửa]
  • Cao ngất, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam