caramel

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkɑːr.məlµ;ù ˈkɛr.ə.məl/

Danh từ[sửa]

caramel /ˈkɑːr.məlµ;ù ˈkɛr.ə.məl/

  1. Đường caramen, đường thắng.
  2. Kẹo caramen.
  3. Màu nâu nhạt.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ka.ʁa.mɛl/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
caramel
/ka.ʁa.mɛl/
caramels
/ka.ʁa.mɛl/

caramel /ka.ʁa.mɛl/

  1. Đường thắng, caramen.
  2. Kẹo caramen.

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực caramel
/ka.ʁa.mɛl/
caramel
/ka.ʁa.mɛl/
Giống cái caramel
/ka.ʁa.mɛl/
caramel
/ka.ʁa.mɛl/

caramel /ka.ʁa.mɛl/

  1. () Màu hung nhạt.

Tham khảo[sửa]