Bước tới nội dung

cau mày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaw˧˧ ma̤j˨˩kaw˧˥ maj˧˧kaw˧˧ maj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaw˧˥ maj˧˧kaw˧˥˧ maj˧˧

Động từ

[sửa]

cau mày

  1. Nhíu lông mày tỏ ra rất bực tức.
    Chợt y cau mày, rút một cuốn ra lẩm bẩm (Nguyên Hồng)

Tham khảo

[sửa]