nhíu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲiw˧˥ | ɲḭw˩˧ | ɲiw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲiw˩˩ | ɲḭw˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]nhíu
- Nói co hai lông mày gần lại với nhau trong khi suy nghĩ hoặc tức giận.
- Khâu liền hai mép vải ở chỗ rách.
- Nhíu chỗ quần áo mới toạc.
Tham khảo
[sửa]- "nhíu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)