Bước tới nội dung

nhíu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲiw˧˥ɲḭw˩˧ɲiw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲiw˩˩ɲḭw˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nhíu

  1. Nói co hai lông mày gần lại với nhau trong khi suy nghĩ hoặc tức giận.
  2. Khâu liền hai mép vảichỗ rách.
    Nhíu chỗ quần áo mới toạc.

Tham khảo