Bước tới nội dung

cay đắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaj˧˧ ɗaŋ˧˥kaj˧˥ ɗa̰ŋ˩˧kaj˧˧ ɗaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaj˧˥ ɗaŋ˩˩kaj˧˥˧ ɗa̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

cay đắng

  1. Xót xa trong lòng.
    Nỗi lòng càng nghĩ, càng cay đắng lòng (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]