Bước tới nội dung

chà bá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ː˨˩ ɓaː˧˥ʨaː˧˧ ɓa̰ː˩˧ʨaː˨˩ ɓaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaː˧˧ ɓaː˩˩ʨaː˧˧ ɓa̰ː˩˧

Tục ngữ

[sửa]

chà bá

  1. Cáivượt sức tưởng tượng.
    Nó đem nguyên tô chà bá lửa làm sao tui mần ăn nè trời.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)