Bước tới nội dung

chành ành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤jŋ˨˩ a̤jŋ˨˩ʨan˧˧ an˧˧ʨan˨˩ an˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨajŋ˧˧ ajŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

chành ành

  1. To lù lù trước mắt.
    Bụng chửa chành ành.
    Nằm chành ành giữa nhà.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin