chán nản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːn˧˥ na̰ːn˧˩˧ʨa̰ːŋ˩˧ naːŋ˧˩˨ʨaːŋ˧˥ naːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːn˩˩ naːn˧˩ʨa̰ːn˩˧ na̰ːʔn˧˩

Động từ[sửa]

chán nản

  1. Ngã lòng, không thiết làm gì.
    Dù thất bại cũng không chán nản.

Tham khảo[sửa]