ngã lòng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaʔa˧˥ la̤wŋ˨˩ | ŋaː˧˩˨ lawŋ˧˧ | ŋaː˨˩˦ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋa̰ː˩˧ lawŋ˧˧ | ŋaː˧˩ lawŋ˧˧ | ŋa̰ː˨˨ lawŋ˧˧ |
Động từ[sửa]
ngã lòng
- Không còn giữ được ý chí, quyết tâm trước khó khăn, thử thách.
- thất bại nên đã ngã lòng
- Chán nản; không muốn tiếp tục một công việc đang làm dở.
- Chớ thấy thất bại mà ngã lòng.
Tham khảo[sửa]
- Ngã lòng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "ngã lòng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)