chánh giác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˥ zaːk˧˥ʨa̰n˩˧ ja̰ːk˩˧ʨan˧˥ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨajŋ˩˩ ɟaːk˩˩ʨa̰jŋ˩˧ ɟa̰ːk˩˧

Danh từ[sửa]

chánh giác

  1. Sự chứng ngộ chân chính hay sự giác ngộ của Bồ Tát và Phật.
    Vô thượng chánh đẳng chánh giác.