châm ngôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəm˧˧ ŋon˧˧ʨəm˧˥ ŋoŋ˧˥ʨəm˧˧ ŋoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˧˥ ŋon˧˥ʨəm˧˥˧ ŋon˧˥˧

Danh từ[sửa]

châm ngôn

  1. Câu nói lưu truyềntác dụng hướng dẫn về đạo đức, lối sống.
    Nhiều câu châm ngôn có giá trị.

Tham khảo[sửa]