tác dụng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːk˧˥ zṵʔŋ˨˩ | ta̰ːk˩˧ jṵŋ˨˨ | taːk˧˥ juŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːk˩˩ ɟuŋ˨˨ | taːk˩˩ ɟṵŋ˨˨ | ta̰ːk˩˧ ɟṵŋ˨˨ |
Danh từ
[sửa]tác dụng
- Kết quả của tác động.
- Một sáng kiến có tác dụng thúc đẩy sản xuất.
- Tác dụng giáo dục của văn học.
- Mất tác dụng.
- Phát huy tác dụng.
Động từ
[sửa]tác dụng
- Tác động đến, làm cho có những biến đổi nhất định (thường nói về tác động giữa các hiện tượng tự nhiên).
- Base và acid tác dụng với nhau sinh ra muối và nước.
- Tác dụng vào vật một lực làm cho nó chuyển động.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tác dụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)