chí công vô tư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˥ kəwŋ˧˧ vo˧˧˧˧ʨḭ˩˧ kəwŋ˧˥ jo˧˥˧˥ʨi˧˥ kəwŋ˧˧ jo˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˩˩ kəwŋ˧˥ vo˧˥˧˥ʨḭ˩˧ kəwŋ˧˥˧ vo˧˥˧˧˥˧

Thành ngữ[sửa]

chí công vô tư

  1. Chỉ những ai đó có những phán quyết công bằng, xác đáng.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)