Bước tới nội dung

chó ngáp phải ruồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ˧˥ ŋaːp˧˥ fa̰ːj˧˩˧ zuə̤j˨˩ʨɔ̰˩˧ ŋa̰ːp˩˧ faːj˧˩˨ ʐuəj˧˧ʨɔ˧˥ ŋaːp˧˥ faːj˨˩˦ ɹuəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔ˩˩ ŋaːp˩˩ faːj˧˩ ɹuəj˧˧ʨɔ̰˩˧ ŋa̰ːp˩˧ fa̰ːʔj˧˩ ɹuəj˧˧

Cụm từ

[sửa]

chó ngáp phải ruồi

  1. (Nghĩa bóng) Chỉ người không năng lực, nhờ may mắn hiếm có mà làm được, có được cái gì.
    Thỉnh thoảng nó có thêm được ít nhiều thắng lợi thì cũng chỉ là chó ngáp phải ruồi.