chúa sơn lâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwaː˧˥ səːn˧˧ ləm˧˧ʨṵə˩˧ ʂəːŋ˧˥ ləm˧˥ʨuə˧˥ ʂəːŋ˧˧ ləm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuə˩˩ ʂəːn˧˥ ləm˧˥ʨṵə˩˧ ʂəːn˧˥˧ ləm˧˥˧

Danh từ[sửa]

chúa sơn lâm

  1. (Văn chương) Loài thú mạnh mẽ, khôn ngoanoai linh nhất, như hổ, sư tử, được coi là chúa của muông thú trong rừng.
    • 2010, Như Phú, Hổ than, đại bàng khóc !, Báo Người lao động:
      Chúa sơn lâm bị nhốt trong hũ rượu, đại bàng bị móc mắt để ăn. Thú quý đang trở thành mốt ăn, mốt trưng bày của những người lắm tiền.