chượp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̰ʔp˨˩ʨɨə̰p˨˨ʨɨəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨəp˨˨ʨɨə̰p˨˨

Danh từ[sửa]

chượp

  1. Hỗn hợp nguyên liệu thuỷ sản gồm muối được phân huỷ để làm nước mắm.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).