Bước tới nội dung

chưng dọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˧ zɔ̰ʔn˨˩ʨɨŋ˧˥ jɔ̰ŋ˨˨ʨɨŋ˧˧ jɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨŋ˧˥ ɟɔn˨˨ʨɨŋ˧˥ ɟɔ̰n˨˨ʨɨŋ˧˥˧ ɟɔ̰n˨˨

Động từ

[sửa]

chưng dọn

  1. Trưng bày và dọn dẹp khéo léo.
    Chưng dọn nhà cửa sạch sẽ.