chạy chữa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔj˨˩ ʨɨʔɨə˧˥ | ʨa̰j˨˨ ʨɨə˧˩˨ | ʨaj˨˩˨ ʨɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaj˨˨ ʨɨ̰ə˩˧ | ʨa̰j˨˨ ʨɨə˧˩ | ʨa̰j˨˨ ʨɨ̰ə˨˨ |
Động từ[sửa]
chạy chữa
- Tìm thầy tìm thuốc để chữa cho người bệnh.
- Gia đình đã hết lòng chạy chữa.
Tham khảo[sửa]
- "chạy chữa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)