Bước tới nội dung

chạy chữa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔj˨˩ ʨɨʔɨə˧˥ʨa̰j˨˨ ʨɨə˧˩˨ʨaj˨˩˨ ʨɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaj˨˨ ʨɨ̰ə˩˧ʨa̰j˨˨ ʨɨə˧˩ʨa̰j˨˨ ʨɨ̰ə˨˨

Động từ

[sửa]

chạy chữa

  1. Tìm thầy tìm thuốc để chữa cho người bệnh.
    Gia đình đã hết lòng chạy chữa.

Tham khảo

[sửa]