chấp niệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəp˧˥ niə̰ʔm˨˩ʨə̰p˩˧ niə̰m˨˨ʨəp˧˥ niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəp˩˩ niəm˨˨ʨəp˩˩ niə̰m˨˨ʨə̰p˩˧ niə̰m˨˨

Danh từ[sửa]

  1. Những suy nghĩ dai dẳng, không buông bỏchiếm lĩnh suy nghĩ đúng đắn trong hoàn cảnh, sự vật hay sự việc.
    Chấp niệm tình cảm.
    Chấp niệm sự nghiệp.