Bước tới nội dung

chắp nhặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨap˧˥ ɲa̰ʔt˨˩ʨa̰p˩˧ ɲa̰k˨˨ʨap˧˥ ɲak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨap˩˩ ɲat˨˨ʨap˩˩ ɲa̰t˨˨ʨa̰p˩˧ ɲa̰t˨˨

Động từ

[sửa]

chắp nhặt

  1. Lấy mỗi thứ một nơi rồi nối lại.
    Câu thơ chắp nhặt lọc lừa nôm na (Hoàng.
    Trừu), lời quê chắp nhặt dông dài (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]