thứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˥tʰɨ̰˩˧tʰɨ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˩˩tʰɨ̰˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thứ

  1. Chỗ trong trật tự sắp xếp.
    Ngồi ghế hàng thứ nhất.
  2. Loại vật (hoặc người, với ý coi thường) ít nhiều giống nhau về nhiều mặt.
    Có hai thứ đài thu thanh điện tử và bán dẫn.
    Cần giáo dục thứ thanh niên hư ấy
  3. Bậc hai, bậc dưới trong gia đình.
    Con thứ.
    Vợ thứ.

Động từ[sửa]

thứ

  1. Bỏ qua cho, không để bụng, dung cho.
    Thứ lỗi.

Tham khảo[sửa]