chết mê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨet˧˥ me˧˧ʨḛt˩˧ me˧˥ʨəːt˧˥ me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨet˩˩ me˧˥ʨḛt˩˧ me˧˥˧

Động từ[sửa]

chết mê

  1. Mê đắm một ai đó.
    Thấy cô ta, cậu đã chết mê đi rồi, còn gì.

Dịch[sửa]