chỉ tệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ˧˩˧ tḛʔ˨˩ʨi˧˩˨ tḛ˨˨ʨi˨˩˦ te˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˩ te˨˨ʨi˧˩ tḛ˨˨ʨḭʔ˧˩ tḛ˨˨

Danh từ[sửa]

chỉ tệ

  1. Tiền giấy, bạc giấy do ngân hàng quốc gia phát hành.
  2. Hình thái tiền tệ trong đó giá trị nội tại không phù hợp với giá trị danh nghĩa.