Bước tới nội dung

chỉnh lí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ li˧˥ʨïn˧˩˨ lḭ˩˧ʨɨn˨˩˦ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ li˩˩ʨḭ̈ʔŋ˧˩ lḭ˩˧

Động từ

[sửa]

chỉnh lí

  1. Sửa chữa, sắp xếp lại cho đúng hơn và gọn gàng hơn.
    Chỉnh lí lại bản thảo trước khi in.
    Kiểm tra, chỉnh lí tài liệu trước khi công bố chính thức.

Tham khảo

[sửa]
  • Chỉnh lí, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam