chụp giật
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵʔp˨˩ zə̰ʔt˨˩ | ʨṵp˨˨ jə̰k˨˨ | ʨup˨˩˨ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨup˨˨ ɟət˨˨ | ʨṵp˨˨ ɟə̰t˨˨ |
Động từ[sửa]
chụp giật
- Giật lấy, tranh giành lấy một cách trắng trợn.
- Làm ăn kiểu chụp giật.