chụp giựt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔp˨˩ zɨ̰ʔt˨˩ʨṵp˨˨ jɨ̰k˨˨ʨup˨˩˨ jɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨup˨˨ ɟɨt˨˨ʨṵp˨˨ ɟɨ̰t˨˨

Động từ[sửa]

chụp giựt

  1. Như chụp giật.
    Làm ăn kiểu chụp giựt.