chụp mũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔp˨˩ muʔu˧˥ʨṵp˨˨ mu˧˩˨ʨup˨˩˨ mu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨup˨˨ mṵ˩˧ʨṵp˨˨ mu˧˩ʨṵp˨˨ mṵ˨˨

Động từ[sửa]

chụp

  1. Xem vu khống
    Đừng có hành động cái kiểu chụp mũ người khác.