chủ ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ i˧˥ʨu˧˩˨˩˧ʨu˨˩˦ i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ i˩˩ʨṵʔ˧˩˩˧

Phó từ[sửa]

chủ ý

  1. Cố tình.
    Mày có chủ ý hại tạo đúng không?

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]