chứa đựng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə˧˥ ɗɨ̰ʔŋ˨˩ | ʨɨ̰ə˩˧ ɗɨ̰ŋ˨˨ | ʨɨə˧˥ ɗɨŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨə˩˩ ɗɨŋ˨˨ | ʨɨə˩˩ ɗɨ̰ŋ˨˨ | ʨɨ̰ə˩˧ ɗɨ̰ŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
chứa đựng
- Giữ ở trong.
- Chứa đựng những tiềm lực rộng lớn (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo[sửa]
- "chứa đựng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)