chứa đựng

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə˧˥ ɗɨ̰ʔŋ˨˩ʨɨ̰ə˩˧ ɗɨ̰ŋ˨˨ʨɨə˧˥ ɗɨŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨə˩˩ ɗɨŋ˨˨ʨɨə˩˩ ɗɨ̰ŋ˨˨ʨɨ̰ə˩˧ ɗɨ̰ŋ˨˨

Động từ[sửa]

chứa đựng

  1. Giữ ở trong.
    Chứa đựng những tiềm lực rộng lớn (Phạm Văn Đồng)

Tham khảo[sửa]