chứng tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥ tïk˧˥ʨɨ̰ŋ˩˧ tḭ̈t˩˧ʨɨŋ˧˥ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨŋ˩˩ tïk˩˩ʨɨ̰ŋ˩˧ tḭ̈k˩˧

Danh từ[sửa]

chứng tích

  1. Vết tích còn lưu lại dùng để làm chứng cho một sự việc đã qua.
    Chứng tích về nền văn hóa lâu đời.