làm chứng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ ʨɨŋ˧˥ | laːm˧˧ ʨɨ̰ŋ˩˧ | laːm˨˩ ʨɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ ʨɨŋ˩˩ | laːm˧˧ ʨɨ̰ŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
làm chứng
- (Người không phải là đương sự) Đứng ra xác nhận những điều mình đã chứng kiến.
- Làm chứng về vụ tai nạn giao thông.
- Người làm chứng.
Tham khảo[sửa]
- "làm chứng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)