Bước tới nội dung

chữ Nôm

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ chữ nôm)

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨ˧˥ nom˧˧ʨɨ˧˩˨ nom˧˥ʨɨ˨˩˦ nom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ̰˩˧ nom˧˥ʨɨ˧˩ nom˧˥ʨɨ̰˨˨ nom˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

chữ Nôm

  1. Tên gọi của cách viết biểu ý trong thời cổ đạitrung đại của tiếng Việt dựa trên những thành tố của chữ Hán thường để viết những tiếng thuần Việt, gọi là Quốc Âm.