thuần Việt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̤n˨˩ viə̰ʔt˨˩tʰwəŋ˧˧ jiə̰k˨˨tʰwəŋ˨˩ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwən˧˧ viət˨˨tʰwən˧˧ viə̰t˨˨

Tính từ[sửa]

thuần Việt

  1. nguồn gốc từ người Việt.
    Các từ mưa, nắng, mây là các từ thuần Việt.