cha anh hùng, con hảo hán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaː˧˧ ajŋ˧˧ hṳŋ˨˩ kɔn˧˧ ha̰ːw˧˩˧ haːn˧˥ʨaː˧˥ an˧˥ huŋ˧˧ kɔŋ˧˥ haːw˧˩˨ ha̰ːŋ˩˧ʨaː˧˧ an˧˧ huŋ˨˩ kɔŋ˧˧ haːw˨˩˦ haːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaː˧˥ ajŋ˧˥ huŋ˧˧ kɔn˧˥ haːw˧˩ haːn˩˩ʨaː˧˥˧ ajŋ˧˥˧ huŋ˧˧ kɔn˧˥˧ ha̰ːʔw˧˩ ha̰ːn˩˧

Cụm từ[sửa]

cha anh hùng, con hảo hán

  1. Nói cả cha lẫn con đều tài giỏi, thế hệ sau kế tục xứng đáng sự nghiệp của thế hệ trước.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin