sự nghiệp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰ʔ˨˩ ŋiə̰ʔp˨˩ | ʂɨ̰˨˨ ŋiə̰p˨˨ | ʂɨ˨˩˨ ŋiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˨˨ ŋiəp˨˨ | ʂɨ̰˨˨ ŋiə̰p˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 事業 (事, phiên âm là sự, nghĩa là công chuyện + 業, phiên âm là nghiệp, nghĩa là công việc).
Danh từ[sửa]
sự nghiệp
- Những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho xã hội (nói tổng quát).
- Sự nghiệp xây dựng đất nước.
- Thân thế và sự nghiệp của Nguyễn Trãi.
- Các hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt, phục vụ cho sản xuất kinh doanh và cho sinh hoạt (nói tổng quát).
- Cơ quan hành chính sự nghiệp.
- Cơ quan văn hoá sự nghiệp.
Dịch[sửa]
- công việc lớn
Tham khảo[sửa]
- "sự nghiệp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)