sự nghiệp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sɨ̰ʔ˨˩ ŋiə̰ʔp˨˩ | ʂɨ̰˨˨ ŋiə̰p˨˨ | ʂɨ˨˩˨ ŋiəp˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂɨ˨˨ ŋiəp˨˨ | ʂɨ̰˨˨ ŋiə̰p˨˨ | ||
Từ nguyên
Phiên âm từ chữ Hán 事業 (事, phiên âm là sự, nghĩa là công chuyện + 業, phiên âm là nghiệp, nghĩa là công việc).
Danh từ
sự nghiệp
- Những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho xã hội (nói tổng quát).
- Sự nghiệp xây dựng đất nước.
- Thân thế và sự nghiệp của Nguyễn Trãi.
- Các hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt, phục vụ cho sản xuất kinh doanh và cho sinh hoạt (nói tổng quát).
- Cơ quan hành chính sự nghiệp.
- Cơ quan văn hoá sự nghiệp.
Dịch
- công việc lớn
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sự nghiệp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)