sự nghiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰ʔ˨˩ ŋiə̰ʔp˨˩ʂɨ̰˨˨ ŋiə̰p˨˨ʂɨ˨˩˨ ŋiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˨˨ ŋiəp˨˨ʂɨ̰˨˨ ŋiə̰p˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 事業 (, phiên âm là sự, nghĩa là công chuyện + , phiên âm là nghiệp, nghĩa là công việc).

Danh từ[sửa]

sự nghiệp

  1. Những công việc to lớn, có ích lợi chunglâu dài cho xã hội (nói tổng quát).
    Sự nghiệp xây dựng đất nước.
    Thân thế và sự nghiệp của Nguyễn Trãi.
  2. Các hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt, phục vụ cho sản xuất kinh doanh và cho sinh hoạt (nói tổng quát).
    Cơ quan hành chính sự nghiệp.
    Cơ quan văn hoá sự nghiệp.

Dịch[sửa]

công việc lớn

Tham khảo[sửa]