cheo cưới
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛw˧˧ kɨəj˧˥ | ʨɛw˧˥ kɨə̰j˩˧ | ʨɛw˧˧ kɨəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛw˧˥ kɨəj˩˩ | ʨɛw˧˥˧ kɨə̰j˩˧ |
Danh từ[sửa]
cheo cưới
- Mọi thủ tục về cưới xin ở nông thôn ngày trước.
- Họ lấy nhau có cheo cưới hẳn hoi.
Tham khảo[sửa]
- "cheo cưới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)