chiến hữu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ hiʔiw˧˥ | ʨiə̰ŋ˩˧ hɨw˧˩˨ | ʨiəŋ˧˥ hɨw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ hɨ̰w˩˧ | ʨiən˩˩ hɨw˧˩ | ʨiə̰n˩˧ hɨ̰w˨˨ |
Danh từ
[sửa]chiến hữu
- Bạn chiến đấu; cũng dùng để chỉ những người cộng sự thân thiết với nhau.
- Hai người là chiến hữu của nhau.
Tham khảo
[sửa]- "chiến hữu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)