Bước tới nội dung

chiến trận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˥ ʨə̰ʔn˨˩ʨiə̰ŋ˩˧ tʂə̰ŋ˨˨ʨiəŋ˧˥ tʂəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˩˩ tʂən˨˨ʨiən˩˩ tʂə̰n˨˨ʨiə̰n˩˧ tʂə̰n˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Trận: đánh nhau

Danh từ

[sửa]

chiến trận

  1. Cuộc giao chiến giữa hai quân đội đối địch.
    Buổi chiến trận mạng người như rác (Nguyễn Du)

Tham khảo

[sửa]