Bước tới nội dung

chiếu lệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəw˧˥ lḛʔ˨˩ʨiə̰w˩˧ lḛ˨˨ʨiəw˧˥ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəw˩˩ le˨˨ʨiəw˩˩ lḛ˨˨ʨiə̰w˩˧ lḛ˨˨

Động từ

[sửa]

chiếu lệ

  1. (Thường dùng phụ sau đg.). Làm một sự việc gì đó một cách qua loa, không có sự đầu tư kĩ lưỡng. Làm cho có lệ, cốt cho có mà thôi.
    Làm qua loa, chiếu lệ.
    Hỏi thăm vài câu chiếu lệ.

Tham khảo

[sửa]