chiều lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̤w˨˩ la̤wŋ˨˩ʨiəw˧˧ lawŋ˧˧ʨiəw˨˩ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəw˧˧ lawŋ˧˧

Động từ[sửa]

chiều lòng

  1. Làm theo ý của người khác, cốt được vừa lòng (chứ thực ra không thích làm như vậy).
    Chiều lòng bác ấy mà tôi nhận làm việc đó.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin