chiều lòng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̤w˨˩ la̤wŋ˨˩ | ʨiəw˧˧ lawŋ˧˧ | ʨiəw˨˩ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəw˧˧ lawŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]chiều lòng
- Làm theo ý của người khác, cốt được vừa lòng (chứ thực ra không thích làm như vậy).
- Chiều lòng bác ấy mà tôi nhận làm việc đó.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin