chia đều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ chia +‎ đều.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə˧˧ ɗe̤w˨˩ʨiə˧˥ ɗew˧˧ʨiə˧˧ ɗew˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiə˧˥ ɗew˧˧ʨiə˧˥˧ ɗew˧˧

Động từ[sửa]

chia đều

  1. Phân chia cho mỗi người từng phần như nhau.
    Ông ấy chia đều phần quà nhỏ cho các cháu của mình.