Bước tới nội dung

chia cắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə˧˧ kat˧˥ʨiə˧˥ ka̰k˩˧ʨiə˧˧ kak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiə˧˥ kat˩˩ʨiə˧˥˧ ka̰t˩˧

Động từ

[sửa]

chia cắt

  1. Phân ra thành nhiều đoạn, nhiều phần tách biệt nhau, làm cho không còn nguyên vẹn nữa.
    Chiến tranh đã chia cắt đất nước thành hai miền Nam - Bắc.
    Chia cắt đội hình địch để tiêu diệt.

Tham khảo

[sửa]
  • Chia cắt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam