chấp kinh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəp˧˥ kïŋ˧˧ | ʨə̰p˩˧ kïn˧˥ | ʨəp˧˥ kɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəp˩˩ kïŋ˧˥ | ʨə̰p˩˧ kïŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]chấp kinh
- Giữ theo đạo thường, lẽ thường.
- Chấp kinh tùng quyền.
- Hễ là người trải đời thì phải biết cả chấp kinh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chấp kinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)