Bước tới nội dung

chấp kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəp˧˥ kïŋ˧˧ʨə̰p˩˧ kïn˧˥ʨəp˧˥ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəp˩˩ kïŋ˧˥ʨə̰p˩˧ kïŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

chấp kinh

  1. Giữ theo đạo thường, lẽ thường.
    Chấp kinh tùng quyền.
    Hễ là người trải đời thì phải biết cả chấp kinh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]