Bước tới nội dung

lẽ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛʔɛ˧˥˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛ̰˩˧˧˩lɛ̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lẽ

  1. Cái dùng làm căn cứ để giải thích một sự việc, một tình cảm.
    Hắn từ chối món quà vì nhiều lẽ, trước hết là vì hắn không muốn chịu ơn.
    Anh hiểu vì lẽ gì tôi quí anh.
    Khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời. (tục ngữ)
    lẽ gì mà từ chối.
    ?

Tính từ

[sửa]

lẽ

  1. Nói người vợ thứ hai đối với người vợ cả trong xã hội .
    Chết trẻ còn hơn lấy lẽ. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]