con đội
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ ɗo̰ʔj˨˩ | kɔŋ˧˥ ɗo̰j˨˨ | kɔŋ˧˧ ɗoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ ɗoj˨˨ | kɔn˧˥ ɗo̰j˨˨ | kɔn˧˥˧ ɗo̰j˨˨ |
Danh từ
[sửa]con đội
- Thiết bị kích được sử dụng để nâng các vật có trọng lượng lớn, cồng kềnh mà con người không thể thực hiện được (ô tô).