Bước tới nội dung

con đội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ɗo̰ʔj˨˩kɔŋ˧˥ ɗo̰j˨˨kɔŋ˧˧ ɗoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ɗoj˨˨kɔn˧˥ ɗo̰j˨˨kɔn˧˥˧ ɗo̰j˨˨

Danh từ

[sửa]

con đội

  1. Thiết bị kích được sử dụng để nâng các vật có trọng lượng lớn, cồng kềnh mà con người không thể thực hiện được (ô tô).

Dịch

[sửa]