con đội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ɗo̰ʔj˨˩kɔŋ˧˥ ɗo̰j˨˨kɔŋ˧˧ ɗoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ɗoj˨˨kɔn˧˥ ɗo̰j˨˨kɔn˧˥˧ ɗo̰j˨˨

Danh từ[sửa]

con đội

  1. Thiết bị kích được sử dụng để nâng các vật có trọng lượng lớn, cồng kềnh mà con người không thể thực hiện được (ô tô).

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).