Bước tới nội dung

nâng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəŋ˧˧nəŋ˧˥nəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəŋ˧˥nəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nâng

  1. Dùng tay đỡ và đưa lên cao.
    Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày (Truyện Kiều)
  2. Đỡ dậy.
    Chị ngã em nâng. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nicobar Nam

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 211: attempt to concatenate a nil value..

Danh từ

[sửa]

nâng

  1. tai.