trọng lượng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ lɨə̰ʔŋ˨˩tʂa̰wŋ˨˨ lɨə̰ŋ˨˨tʂawŋ˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ lɨəŋ˨˨tʂa̰wŋ˨˨ lɨə̰ŋ˨˨

Danh từ[sửa]

trọng lượng

  1. (Vật lý học) . Lực do sức hút của Quả Đất tác dụng vào một vật ở một nơitỷ lệ với sức hút nói trên tại đó. Mở rộng ra, sức hút của hành tinh hay vật thể lên vật khác nằm gần nó.
    1. Trọng lượng chết: vật hay người vừa vô ích vừa cản trở mọi hoạt động.
    2. Phi trọng lượng: trạng thái của một vật không cảm thấy trọng lượng biểu kiến; ví dụ khi nó vượt ra khỏi sức hút của Quả đất.
  2. Tác dụng hoặc ảnh hưởng.
    Lời nói có trọng lượng.
    Ý kiến có trọng lượng.
    Muốn thuyết phục, phải nêu lên một luận điểm thực sự có trọng lượng.

Tham khảo[sửa]