con cờ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ kə̤ː˨˩ | kɔŋ˧˥ kəː˧˧ | kɔŋ˧˧ kəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ kəː˧˧ | kɔn˧˥˧ kəː˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
con cờ
- Từng đơn vị trong một bộ quân cờ.
- Một phụ nữ được chọn là con cờ tướng trong đám cờ người ở sân đình.
Tham khảo[sửa]
- "con cờ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)