con dại cái mang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ za̰ːʔj˨˩ kaːj˧˥ maːŋ˧˧kɔŋ˧˥ ja̰ːj˨˨ ka̰ːj˩˧ maːŋ˧˥kɔŋ˧˧ jaːj˨˩˨ kaːj˧˥ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ɟaːj˨˨ kaːj˩˩ maːŋ˧˥kɔn˧˥ ɟa̰ːj˨˨ kaːj˩˩ maːŋ˧˥kɔn˧˥˧ ɟa̰ːj˨˨ ka̰ːj˩˧ maːŋ˧˥˧

Cụm từ[sửa]

con dại cái mang

  1. Con cái làm điều sai trái thì cha mẹ, người giáo dưỡng phải chịu trách nhiệm về việc đó.
    Thôi thì con dại cái mang, tôi xin lỗi các bác vì không dạy bảo cháu đến nơi đến chốn.