Bước tới nội dung

cuống lưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuəŋ˧˥ liw˧˧kuəŋ˩˧ lɨw˧˥kuəŋ˧˥ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuəŋ˩˩ lɨw˧˥kuəŋ˩˧ lɨw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cuống lưu

  1. Phần giữ lại sau khi đã tờ séc.
    Kế toán viên phải giữ cẩn thận các cuống lưu.

Tham khảo

[sửa]